Từ điển Thiều Chửu
淋 - lâm
① Ngâm nước. ||② Lâm li 淋漓 Lâm li thấm thía. ||③ Bệnh lâm, cùng nghĩa với chữ lâm 痳.

Từ điển Trần Văn Chánh
淋 - lâm
① Đầm, ướt đầm, dầm: 日晒雨淋 Dầm mưa dãi nắng; 一身都淋濕了 Ướt đầm cả người; ② (văn) Như 痳 (bộ 疒). Xem 淋 [lìn].

Từ điển Trần Văn Chánh
淋 - lâm
① Lọc: 過淋 Gạn lọc; 淋鹽 Muối lọc; 淋硝 Diêm clo; 把這藥用紗布淋一下 Lấy vải thưa lọc qua chén thuốc này; ② 【淋病】 lâm bệnh [lìnbìng] Bệnh lậu. Xem 淋 [lín].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
淋 - lâm
Lấy nước mà tưới ướt — Ướt sũng — Bệnh tiểu tiện khó — Bệnh lậu.


冰淇淋 - băng kì lâm || 淋淋 - lâm lâm || 淋漏 - lâm lậu || 淋漓 - lâm li || 淋瀝 - lâm lịch ||